Năm 2021, trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội tuyển sinh theo 03 phương thức như sau: Xét tuyển thẳng theo phương án riêng; Xét tuyển đại học bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021; Xét tuyển đại học bằng học bạ THPT. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) năm 2021 vào trường thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:
Bạn đang xem: Diem chuan đại học công nghiệp dệt may hà nội
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội - 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Xem thêm: Phong Cách Thơ Của Tố Hữu Qua Một Số Tác Phẩm, Tác Giả Tố Hữu
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; V00; V01; H00 | 18 | |
2 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; B00 | 17.5 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; B00 | 16.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; B00 | 16.5 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; B00 | 16.5 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; B00 | 16.5 | |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 16.5 | |
8 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; D01; B00 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; B00; D01 | 20 | Đợt 1 |
2 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 19 | Đợt 1 |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; V00; V01; D01 | 20 | Đợt 1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | --- | ||
2 | 7540209 | Công nghệ may | --- | ||
3 | 7340115 | Marketing | --- | ||
4 | 7340301 | Kế toán | --- | ||
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | --- | ||
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | --- | ||
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | --- | ||
8 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | --- |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |