FOR ONCE LÀ GÌ

Once là một từ trong tiếng Anh thường được dùng khá phổ biến. Bài viết này sẽ cùng quý vị nghiên cứu về cấu trúc once và cách dùng các biến thể có liên quan. Chúng tôi đã tham khảo từ điển Cambridge để có những lý giải tốt nhất gửi đến đọc giả

Once là gì?

Once adverb (PAST): được dùng với nghĩa là trạng từ (Quá khứ)

In the past, but not now (có nghĩa là một lần trạng từ (Quá khứ): trong quá khứ, nhưng không phải bây giờ


*

This house once belonged to my grandfather. (Ngôi nhà này từng thuộc về ông tôi)

Computers are much cheaper nowadays than they once were. (Máy tính ngày nay rẻ hơn nhiều so với trước đây.)

Once-thriving villages stand deserted and in ruins. (Những ngôi làng thịnh vượng một thời bị bỏ hoang và hoang tàn)

Thành ngữ có liên quan: once upon a time (Ngày xữa ngày xưa)

Once conjunction: Once được sử dụng như là liên từ 

(Once được sử dụng như là liên từ ) sẽ có nghĩa tương tự như as soon as, or from the moment when (ngay khi)

Once I’ve found somewhere to live I’ll send you my address. (Ngay khi tôi tìm thấy một nơi nào đó để sống, tôi sẽ gửi cho bạn địa chỉ của tôi.)


*

Remember that you won’t be able to cancel the contract once you’ve signed. (Hãy nhớ rằng bạn sẽ không thể hủy hợp đồng sau khi đã ký)

Câu trúc once upon a time

Once Upon A Time + Clause ( S+V)

Once Upon A Time (adv) ngày xửa ngày xưa

Cách phát âm: UK /wʌns əˈpɒn ə taɪm/

US /wʌns əˈpɒn ə taɪm/

Once Upon A Time là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. “Once Upon A Time” là một cụm từ được sử dụng ở đầu các câu chuyện dành cho trẻ em, thiếu nhi với nghĩa là “rất lâu rồi” hay “ngày xửa ngày xưa” nhằm kể lại những câu chuyện từ xa xưa, xuất hiện đã lâu trong quá khứ. 

Once upon a time, she loved him wholeheartedly and sacrificed a lot for him.

Bạn đang xem: For once là gì

Bạn đang xem: For once là gì

Dịch nghĩa: Ngày xửa ngày xưa, cô ấy đã hết lòng yêu anh ấy và hi sinh cho anh rất nhiều.


*

Once upon a time, Ms. Tam had to work very hard, under the orders of her stepmother, and Ms. Cam was playful, always envious and jealous of Ms. Tam.

Xem thêm: 8 Thuận Lợi Và Khó Khăn Của Người Việt Khi Học Tiếng Nhật Khó Không

Dịch nghĩa: Ngày xửa ngày xưa, cô Tấm đã phải làm việc rất cực khổ, chịu sự sai khiến của mẹ ghẻ, còn cô Cám thì ham chơi, luôn đố kị, ganh ghét cô Tấm

Cấu trúc Once và cách dùng

Cấu trúc once khi once là trạng từ

Ý nghĩa: Ai đó mới làm gì một lần 

Ví dụ

I’ve met BTS once.Tôi mới gặp BTS một lần thôi. 


*

You have met her once, haven’t you? (Bạn đã gặp Cô ấy một lần rồi nhỉ? )


*

It’s so crowded but I always go to see the fireworks once a year on New Year’s Eve.


Follow Us


Có gì mới


Trending


Nhà cái THABET uy tín qq live