Chào các bạn đã đến với Anh Ngữ Cho Người ViệtRê chuột vào ►Facebook Anh Ngữ Cho Người Việt◄ Rê chuột vào ►Facebook Sân Chơi Anh Ngữ Cho Người Việt◄ Rê chuột vào ►Blogger Anh Ngữ Cho Người Việt◄ Rê chuột vào ►Blogger Mỗi Ngày Một Chuyện◄ Rê chuột vào ► Gia Đình Anh Ngữ Cho Người Việt◄Rê chuột vào Phrasal Verb with Put | Trang Chủ |
Trong những năm qua, tiếng Anh đã trở thành phổ biến và chiếm ưu thế hơn trên toàn thế giới. Nó được nới rộng xa hơn bởi những người ở nhiều quốc gia khác nhau. Nó là ngôn ngữ quan trọng nhất của thế giới. Với ảnh hưởng ngày càng tăng của tiếng Anh, “phrasal verbs” đang ngày càng trở nên quan trọng. Có một vốn từ vựng phong phú, phrasal verbs sẽ cho phép bạn nói tiếng Anh một cách dễ dàng và lưu loát. Để hiểu, nói, đọc và viết được tiếng Anh tốt như người bản xứ, một trong những thứ cần phải có là kỹ năng được rèn luyện thường xuyên hằng ngày. Tất cả mọi người trên thế giới có thể giao tiếp với nhau qua cùng cách nói mà không gặp trở ngại về mặt ngữ pháp của ngôn ngữ này. Bạn đang xem: Put out là gì Đang xem: Put out là gì? Bạn đang xem: Put out là gì |
![]() ![]() |
Chú ý cụm từ này có vài nghĩa khác nhauTo return to its former place Đặt để vật gì đó lại chỗ cũ … Could you put the milk back to the fridge(Con để bình sữa vào lại tủ lạnh được không?To move to a later time or date Dời lại hay hoãn lại một việc gì đó về sau.The wedding was put back a fortnight.(Đám cưới đã được/bị dời lại hai tuần sau.)
Hoãn: Dời lại một thời gian sau đó…Don”t put off cleaning your room.(Đừng có hoãn lại chuyện dọn đẹp căn phòng của mày.)The concert”s been put off until next month because the singer”s got a throat infection.(Buổi hòa nhạc bị hoãn lại cho đến tháng sau vì ca sĩ bị viêm họng.)I was really put off by the way he eats with his mouth open.(Tao thật sự hết thích cái lối ăn uống với cái miệng của thằng chả.)Các ví dụ khác:- The decision was put off.
Xem thêm: Wifi, Nfc, Bluetooth, Gps Trên Máy Ảnh Wifi Giá Rẻ, Canon Camera Connect
– She put off going to Viet Nam.– Thuận put off her wedding because of a traffic accident.
b : to put away (a sword) in a scabbard : sheathec : to prepare so as to preserve for later use : cand : to put in storage to start (game animals) from cover to nominate for election to offer up (as a prayer) set to make available; especially : to offer for public sale to give food and shelter to : accommodate to arrange (as a plot or scheme) with others build, erect a : to make a display of b : to engage in 11 a : contribute, pay b : to offer as a prize or stake12: chiefly British : to increase the amount of : raise to succeed in producing or achieving ; also : score 4a(1) intransitive verb lodge to take direct action —used in the phrase put up or shut up— put one up to: to incite one to (a course of action) — put up with: to endure or tolerate without complaint or attempt at reprisalExamples of PUT UP First Known Use of PUT UP 14th century
to dress oneself with; to wear; to don – mặc quần áo chính mình, mặc, ăn diện- Mary put her best dress on.(Mary mặc chiếc áo dài ưng ý nhất của cô)to produce; perform – sản xuất; biểu diễn- The theater group put on a great show.(Nhóm kịch viên trình diễn một chương trình thật tuyệt vời.)To fool; mislead for amusement – đánh lừa, chọc ghẹo, đùa cợt, gây hiểu lầm để làm trò vui- You”re putting me on!(Mày đùa giỡn với tao à!)To apply; activate – áp dụng; khởi động.- It”s time to put on some music and start my day.(Đã đến lúc để bật lên vài bản nhạc và bắt đầu cho một ngày mới.)- I managed to put on the brakes just in time.(Tôi đã xoay xở đạp phanh kịp lúc)Thành ngữ:- We are going to have to put the brakes on you if you make any more difficulties. To assume affectedly: – I can”t put on a British accent.(Tôi không thể nào giả được giọng của môt người Anh!)To add – Thêm – Thuận put on some weight after Tết.(Thuận đã lên vài cân sau Tết)to connect (a person) by telephone- Put uncle Vinnie on the phone right now!(Đưa điện thoại cho Bác Vinnie ngay bây giờ!)
Extinguish – Dập tắt lửa- The neighbours put the fire out before the firemen arrived.(Những người hàng xóm đã dập tắt lửa trước khi đội cứu hỏa đến.)to publish; issue – xuất bản, phát hành- The government put out a news brief to misinform the public.(Chính phủ đưa ra một tin ngắn gọn để đánh lạc hướng công chúng.) to exert, extend – phát huy, mở rộng, cho ra…- The workers put out considerable effort to get the job done on time.(Các công nhân phát huy nỗ lực đáng kể để hoàn thành công việc đúng thời hạn)- We’ve just put out the 100th edition of our magazine.(Chúng tôi vừa phát hành ấn bản thứ 100 của tạp chí chúng tôi)
to communicate; convey effectively – giao tiếp, truyền đạt có hiệu quảOur boss is very intimidating. We find it difficult to put across our opinions in meetings.(Ông chủ của chúng tôi rất đáng sợ. Chúng tôi nhận thấy khó khăn để thông qua ý kiến trong các cuộc họp.My English teacher put across her explanation of the difference between “affect” and “effect” very well.(Cô giáo Anh văn của tôi đã truyền đạt được lời giải thích của cô về sự khác biệt giữa “affect” và “effect” rất rõ ràng.)The politician didn”t put across his ideas for change very well.
(Chính trị gia đã không truyền đạt được ý tưởng của mình cho sự thay đổi một cách tốt lắm.)
To bring to a successful end – cho thông qua một việc gì- she put through his application to join the organization(Bà ta đã xét đơn xin của ông ấy để gia nhập hội.)To cause to undergo – He put me through a lot of trouble.Thuộc về điện thoại – liên lạc, nối đường dây với ai đó a. To make a telephone connection for – The operator put me through on the office line. (Tổng đài viên đã nối cho tôi đường dây liên lạc của văn phòng làm việc.) – Operator, put me through to the president!(Tổng đài, nối tôi vào đường dây với tổng thống.)b. To obtain a connection for (a telephone call). (Hiện hành một kết nối bằng đường dây điện thoại) Chuyên mục: Hỏi đáp công nghệ